1974

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1974
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1974 trong lịch khác
Lịch Gregory1974
MCMLXXIV
Ab urbe condita2727
Năm niên hiệu Anh22 Eliz. 2 – 23 Eliz. 2
Lịch Armenia1423
ԹՎ ՌՆԻԳ
Lịch Assyria6724
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2030–2031
 - Shaka Samvat1896–1897
 - Kali Yuga5075–5076
Lịch Bahá’í130–131
Lịch Bengal1381
Lịch Berber2924
Can ChiQuý Sửu (癸丑年)
4670 hoặc 4610
    — đến —
Giáp Dần (甲寅年)
4671 hoặc 4611
Lịch Chủ thể63
Lịch Copt1690–1691
Lịch Dân QuốcDân Quốc 63
民國63年
Lịch Do Thái5734–5735
Lịch Đông La Mã7482–7483
Lịch Ethiopia1966–1967
Lịch Holocen11974
Lịch Hồi giáo1393–1394
Lịch Igbo974–975
Lịch Iran1352–1353
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1336
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 49
(昭和49年)
Phật lịch2518
Dương lịch Thái2517
Lịch Triều Tiên4307
Thời gian Unix126230400–157766399

1974 (MCMLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory, năm thứ 1974 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 974 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 74 của thế kỷ 20, và năm thứ 5 của thập niên 1970.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

  • 17 tháng 7: Đại tá Vasco dos Santos Gonçalves trở thành thủ tướng Bồ Đào Nha. Mở đầu chiến dịch Thượng Đức, Quân giải phóng tiến công Trung Sơn - Nông Phước.
  • .31 tháng 7: Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ đạt hiệp định ngừng bắn

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

  • 7 tháng 8: Quân giải phóng công chiếm Thượng Đức. Kết thúc chiến dịch Thượng Đức.
  • 9 tháng 8: Richard Nixon từ chức vì vụ Watergate

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

17 tháng 4: Vũ Quang Huy, BLV bóng đá người Việt Nam

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Nobel[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]